TOYOTA VIOS - MẪU MỚI VIOS 2019 -
KHUYẾN MÃI LỚN THÁNG 8/2019 VỚI NHỮNG CHƯƠNG TRÌNH NHƯ SAU:
- 1. Giảm ngay 20 triệu tiền mặt ngay khi gọi điện tới số điện thoại 0931 50 60 70. ( cam kết giá TỐT cạnh tranh thị trường)
- hoặc. Có Tư vấn ngay 02 năm bảo hiểm 2 chiều TOYOTA CHÍNH HÃNG CAO CẤP - GÓI VÀNG CÓ THỦY KÍCH, KINH DOANH .
- Hoặc TẶNG ngay ĐẦU DVD - CÓ TÍCH HỢP BLUETOOTH, CẢM ỨNG + CAMERA DE tích hợp tiện lợi + Bộ ghế da cao cấp.
- Tư vấn tài chính, mua xe Toyota Vios 2019 trả góp: Hổ trợ giải quyết tất cả hồ sơ vay qua Ngân hàng (kể cả khách hàng tỉnh) và bảo đảm 100% khách sẽ được duyệt ngay trong ngày, lãi suất vay cố định 3 năm. BÁN TRẢ GÓP VAY LÊN ĐẾN 90%, chuẩn bị 150 triệu. THỦ TỤC ĐƠN GIẢN NHANH GỌN. LÃI SUẤT HẤP DẪN, ƯU ĐÃI chỉ từ 0,33% cố định. (chi tiết xin vui lòng liên hệ)
- ==>> KHẲNG ĐỊNH GIÁ CẢ & KHUYẾN MÃI LỚN
Tổng quan
Tổng thể Vios 2019 là một bản nâng cấp đáng giá của dòng xe bởi thiết kế trẻ trung không kém phần tinh tế. Sự sắc xảo trong từng đường nét và chi tiết tỏ rõ đẳng cấp của thương hiệu đến từ Nhật Bản.
Chi tiết thiết kế ngoại thất
Các đường viền mạ Crom giúp mẫu xe thêm phần sang trọng, tay nắm cửa được mạ hoàn toàn tạo nên sự nổi bật cho phần hông xe. Xe được trang bị đèn sương mù giúp lái xe di chuyển thuận tiện hơn trong điều kiện thời tiết khó khăn.
Chi tiết thiết kế nội thất
Hướng tới sự phù hợp cho người dùng mua xe ô tô lần đầu Vios 2019 tối giản thiết kế trong khoang nội thất, các chức năng điện tử hay hệ thống giải trí được lược bỏ để tạo cảm giác thoải mái dễ sử dụng hơn.
Khu vực bố trí cần số với kiểu thiết kế zig-zag đặc trưng của Toyota trên xe Vios mới rất đẹp mắt.
Không gian ngồi phía sau rộng rãi, thoải mái bên cạnh đó còn được trang bị bệ nghĩ tay.
BẢNG GIÁ THAM KHẢO VIOS 2019
Vios E 1.5L |
Số sàn |
Giá: 490,000,000 VNĐ |
Vios E 1.5L |
Số tự động |
Giá: 540,000,000 VNĐ |
Vios G 1.5G |
Số tự động |
Giá: 570,000,000 VNĐ |
LIÊN HỆ TƯ VẤN MUA XE
Thông số kỹ thuật :
Kích thước | D x R x C | mm x mm x mm |
|
|
Chiều dài cơ sở | mm |
|
||
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) | mm |
|
||
Khoảng sáng gầm xe | mm |
|
||
Bán kính vòng quay tối thiểu | m |
|
||
Trọng lượng không tải | kg |
|
||
Trọng lượng toàn tải | kg |
|
||
Động cơ | Loại động cơ |
|
||
Dung tích công tác | cc |
|
||
Công suất tối đa | kW (Mã lực) @ vòng/phút |
|
||
Mô men xoắn tối đa | Nm @ vòng/phút |
|
||
Dung tích bình nhiên liệu | L |
|
||
Tiêu chuẩn khí thải |
|
|||
Hệ thống truyền động |
|
|||
Hộp số |
|
|||
Hệ thống treo | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Vành & Lốp xe | Loại vành |
|
||
Kích thước lốp |
|
|||
Phanh | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị | lít / 100km |
|
|
Ngoài đô thị | lít / 100km |
|
||
Kết hợp | lít / 100km |
|
||
Khoang hành lý | m3 |
|
LIÊN HỆ TƯ VẤN MUA XE
Đặc điểm nổi bật :
Báo giá :